Some parts of this page were machine translated.
Powered by Yandex.Translate
http://translate.yandex.com/
Trong CỬ chỉ có bốn thường sử dụng khoảng trắng:
Trong CỬ chỉ có bốn thường sử dụng khoảng trắng:
' '
, chr(32)
, "\N{SPACE}"
"\t"
, chr(9)
, "\N{CHARACTER TABULATION}"
"\n"
, chr(10)
, "\N{LINE FEED}"
"\r"
, chr(13)
, "\N{CARRIAGE RETURN}"
(sử dụng trong thế hệ điều hành, hầu như không bao giờ sử dụng)
Nhưng có hai tiêu chuẩn không gian rằng được sử dụng rất hiếm:
"\x0B"
, chr(11)
, "\N{LINE TABULATION}"
"\f"
, chr(12)
, "\N{FORM FEED}"
Danh sách này của các ký tự khoảng trắng có thể sử dụng các kịch bản sau đây:
#!/usr/bin/perl
use utf8;
use open qw(:std :utf8);
use strict;
use warnings;
foreach my $i (0..65535) {
print "chr($i)\n" if chr($i) =~ /\s/a;
}
Nhưng trong trường hợp có nhiều nhân vật đó là người da trắng không gian. Đây là một chương trình mà in tất cả các nhân vật Được những điều khoản là Perl trắng-không gian:
#!/usr/bin/perl
use utf8;
use open qw(:std :utf8);
use strict;
use warnings;
my $count = 0;
foreach my $i (0..65535) {
if (chr($i) =~ /\s/) {
print "chr($i)\n";
$count++;
}
}
print "\n";
print "count: $count\n";Ðо
Đầu của chương trình này:
chr(9)
chr(10)
chr(11)
chr(12)
chr(13)
chr(32)
chr(5760)
chr(6158)
chr(8192)
chr(8193)
chr(8194)
chr(8195)
chr(8196)
chr(8197)
chr(8198)
chr(8199)
chr(8200)
chr(8201)
chr(8202)
chr(8232)
chr(8233)
chr(8239)
chr(8287)
chr(12288)
count: 24